Từ điển Thiều Chửu
泰 - thái
① To lớn, cùng nghĩa với chữ thái 太. ||② Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái. ||③ Xa xỉ rông rợ. ||④ Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu 君子泰而不驕 người quân tử rộng rãi mà không kiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh
泰 - thái
① Bình yên, hanh thông: 國泰民安 Đất nước thanh bình, nhân dân yên vui; ② Cực, rất, quá (như 太, bộ 大) : 泰西 (cũ) Âu Châu; 泰盛 Quá thịnh, quá sang; ③ (văn) To lớn (như 太, bộ 大); ④ (văn) Xa xỉ; ⑤ (văn) Rộng rãi: 君子泰而不驕 Người quân tử rộng rãi mà không kiêu căng (Luận ngữ); ⑥ [Tài] Nước Thái Lan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泰 - thái
To lớn — Yên ổn — Xa xỉ — Dùng như chữ Thái 太.


否極泰來 - bĩ cực thái lai || 否泰 - bĩ thái || 福泰 - phúc thái || 泰山 - thái sơn || 奢泰 - xa thái ||